Beginning | Count |
---|---|
Tuy nhiên, | 267 |
Ngân hàng | 134 |
Trong khi | 130 |
Đây là | 125 |
Ngoài ra, | 101 |
Bên cạnh | 93 |
Điều này | 90 |
Đối với | 62 |
Theo đó, | 59 |
Như vậy, | 56 |
Lãi suất | 55 |
Trong đó, | 51 |
Vì vậy, | 48 |
Theo ông | 45 |
Một số | 44 |
Đặc biệt, | 43 |
Đó là | 40 |
Chúng tôi | 39 |
Mặc dù | 38 |
Mặt khác, | 37 |
Cụ thể, | 35 |
Đồng thời, | 35 |
Do đó, | 33 |
Hơn nữa, | 33 |
Sau khi | 33 |
Quý khách | 32 |
Vì thế, | 32 |
Ông Nguyễn | 31 |
Hiện nay, | 30 |
Trước đó, | 30 |
We find the most frequent sentence beginnings consisting of two words. See section 4.3.1.1 for more details.
4.3.1.1 Most Frequent Sentence Beginnings I
4.3.1.3 Most Frequent Sentence Beginnings III
4.3.1.4 Most Frequent Sentence Beginnings IV
4.3.1.1 Most Frequent Sentence Endings I
4.3.1.2 Most Frequent Sentence Endings II
4.3.1.3 Most Frequent Sentence Endings III
4.3.1.4 Most Frequent Sentence Endings IV